Phương ngữ Tiếng_Evenk

Bulatova liệt kê 14 phương ngữ và 50 tiểu phương ngữ tại Nga, với phạm vi địa lý từ sông Yenisei tới Sakhalin. Chúng có thể được gộp thành ba nhóm dựa trên tính chất âm vị:[11]

  1. Bắc (xát hẹp)
    1. Ilimpeya: Ilimpeya, Agata và Bol'shoi, Porog, Tura, Tutonchany, Dudinka/Khantai
    2. Yerbogachon: Yerbogachon, Nakanno
  2. Nam (xuýt)
    1. Hushing
      1. Sym: Tokma và Thượng Nepa, Thượng Lena hay Kachug, Angara
      2. Bắc Baikal: Bắc Baikal, Thượng Lena
    2. Hissing
      1. Stony Tunguska: Vanavara, Kuyumba, Poligus, Surinda, Taimura hay Chirinda, Uchami, Chemdal'sk
      2. Nepa: Nepa, Kirensk
      3. Vitim-Nercha/Baunt-Talocha: Baunt, Talocha, Tungukochan, Nercha
  3. Đông (xuýt-xát hẹp)
    1. Vitim-Olyokma: Barguzin, Vitim/Kalar, Olyokma, Tungir, Tokko
    2. Thượng Aldan: Aldan, Thượng Amur, Amga, Dzheltulak, Timpton, Tommot, Khingan, Chul'man, Chul'man-Gilyui
    3. Uchur-Zeya: Uchur, Zeya
    4. Selemdzha-Bureya-Urmi: Selemdzha, Bureya, Urmi
    5. Ayan-Mai: Ayan, Aim, Mai, Nel'kan, Totti
    6. Tugur-Chumikan: Tugur, Chumikan
    7. Sakhalin

Tiếng Evenk tại Trung Quốc cũng có nhiều phương ngữ. Theo Ethnologue, phương ngữ Hihue hay Hoy được xem là chuẩn; các phương ngữ Haila’er, Aoluguya (Olguya), Chenba’erhu (Old Bargu), và Morigele (Mergel) cũng tồn tại. Ethnologue ghi nhận chúng có khác biệt đáng kể với phương ngữ tại Nga.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Evenk http://www.ethnologue.com/show_family.asp?subid=7-... http://books.google.com/books?id=bYvPvqO2J6wC http://www.omniglot.com/writing/evenki.htm http://www.indiana.edu/~ceus/u520-evenki-grammar-k... http://ir.minpaku.ac.jp/dspace/bitstream/10502/798... http://nirc.nanzan-u.ac.jp/publications/afs/pdf/a8... http://globalrecordings.net/en/program/C25750 //doi.org/10.2307%2F1178185 //doi.org/10.2307%2F417262 http://glottolog.org/resource/languoid/id/even1259